🔍
Search:
LÀNH LẶN
🌟
LÀNH LẶN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
본래의 모습이 그대로 고스란히 있다.
1
NGUYÊN VẸN, LÀNH LẶN:
Hình dạng vốn có được duy trì như cũ một cách không hề hấn gì.
-
2
잘못된 것이 없이 완벽하거나 올바르다.
2
VẸN TOÀN, TRỌN VẸN, TOÀN DIỆN:
Hoàn hảo hoặc đúng đắn một cách không có sai sót.
-
☆☆
Tính từ
-
1
흠이나 다친 곳 등이 없고 아주 온전하다.
1
LÀNH LẶN, NGUYÊN VẸN:
Rất ổn thỏa không có khiếm khuyết hay vết trầy xước nào.
-
2
정신이 아주 맑고 또렷하다.
2
TỈNH TÁO:
Tinh thần sáng suốt và minh mẫn.
-
3
지저분한 것 없이 아주 말끔하고 깨끗하다.
3
VÔ CÙNG SẠCH SẼ, SÁNG SỦA:
Rất gọn gàng và sạch sẽ mà không có gì bề bộn cả.
-
☆
Phó từ
-
1
본래의 모습 그대로 고스란히.
1
MỘT CÁCH LÀNH LẶN, MỘT CÁCH NGUYÊN VẸN:
Vẫn nguyên hình dạng vốn có.
-
2
잘못된 것이 없이 완벽하거나 올바르게.
2
MỘT CÁCH TRỌN VẸN:
Một cách hoàn hảo hoặc đúng đắn mà không có sai sót.
-
Phó từ
-
1
부족하거나 잘못된 점이 없이 아주 바르고 정상으로.
1
MỘT CÁCH ĐÀNG HOÀNG, MỘT CÁCH NGAY THẲNG, MỘT CÁCH LÀNH LẶN:
Một cách rất ngay thẳng và bình thường mà không có điểm thiếu sót hay lỗi lầm nào.
-
☆
Tính từ
-
1
물건 등이 원래의 모습대로 멀쩡하다.
1
CÒN NGUYÊN VẸN, KHÔNG HƯ HAO, KHÔNG TỔN HẠI:
Đồ vật... còn nguyên như hình dạng ban đầu.
-
2
몸에 병이나 탈이 없다.
2
KHỎE MẠNH, LÀNH LẶN:
Trong người không có bệnh hay khiếm khuyết.
-
Phó từ
-
1
물건이 처음 모습처럼 온전히.
1
MỘT CÁCH NGUYÊN TRẠNG, MỘT CÁCH NGUYÊN VẸN:
Đồ vật toàn vẹn như dáng vẻ ban đầu.
-
2
몸에 병이나 탈이 없이.
2
MỘT CÁCH KHỎE MẠNH, MỘT CÁCH BÌNH AN, MỘT CÁCH KHỎE MẠNH VÀ LÀNH LẶN:
Trong người không có bệnh hay khuyết tật gì.
🌟
LÀNH LẶN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
몸의 일부분이나 정신이 온전하지 못한 상태. 또는 그런 사람.
1.
CÓ TẬT, TẬT NGUYỀN, KHUYẾT TẬT, NGƯỜI BỊ BỆNH TẬT, NGƯỜI KHUYẾT TẬT:
Trạng thái một phần của cơ thể hay tinh thần không được lành lặn. Hoặc người như vậy.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 모자라는 행동이나 생각을 하는 사람.
3.
KẺ DỞ HƠI, KẺ HÂM:
(cách nói xem thường) Người có hành động hay suy nghĩ nông cạn.
-
2.
형태나 기능이 온전하지 못한 물건.
2.
ĐỒ BỎ ĐI:
Đồ vật mà hình thái hay chức năng không được nguyên vẹn.